Mặt bàn thí nghiệm chịu hóa chất Tấm nhựa Phenolic hay tấm Compact HPL chịu axit là một sự đột phá trong sản xuất vật liệu compact hiện nay. Tấm này có thành phần giấy kraft cao cấp được ngâm tẩm nhựa phenolic. Sau đó ép dưới áp suất và nhiệt độ cao tạo nên một vật liệu rất chắc chắn.
Bề mặt tấm được bao phủ bởi Melamine và một lớp vật liệu mỏng kháng axit giúp bảo vệ tấm không bị ảnh hưởng bởi các tác nhân hóa học và các chất tẩy rửa mạnh, cho độ bền cao trong môi trường hóa học.

Cấu tạo tấm Phenolic Compact HPL chịu axit

Tấm Compact HPL thường có cấu tạo gồm 3 – 4 lớp. Đối với tấm Compact HPL của HPL Group thì cấu tạo này là 4 lớp, gồm:
- Lớp trên cùng (overlay): Đây là lớp trên cùng của tấm Compact HPL hay còn gọi là lớp bảo vệ trong suốt. Lớp này có tác dụng bảo vệ cho bề mặt tấm Compact HPL khỏi những tác động của ngoại lực gây nên những tổn hại không tốt.
- Lớp giấy trang trí (decorative paper): Đây là lớp quyết định màu sắc và hoa văn cho tấm Compact HPL. Lớp giấy trang trí được in hoa văn tùy chọn, sau đó xử lý nhúng keo MUF (melamine urea formaldehyde)và ép lên trên lớp lõi.
- Lớp lõi (lớp giấy kraft): Lớp lõi của tấm Compact HPL được làm từ nhiều lớp giấy kraft xử lý nhúng qua keo phenolic sau đó được nén ép ở nhiệt độ (150 độ C) và áp suất cao (1430 psi). Lớp lõi này quyết định độ bền và giá thành của tấm Compact HPL.
- Lớp đáy (lớp ổn định): Lớp đáy dưới cùng của tấm Compact HPL có cấu tạo giống lớp thứ 2 đó là làm từ giấy nhúng keo MUF. Việc 2 lớp trên dưới của lớp lõi giấy kraft có cấu tạo giống nhau sẽ giúp ổn định cấu tạo chung của tấm Compact HPL.
Quy cách:
- Kích thước tiêu chuẩn: 1530*3660 (mm)
- Độ dày: 12.7mm; 18mm
- Màu: ghi sáng, đen
- Xuất xứ: Trung Quốc
Đặc điểm của tấm nhựa Phenolic (tấm compact chịu axit)
- Chịu được tất cả các loại axit và kiềm mạnh
- Chịu được các hóa chất tẩy rửa ăn mòn
- Chịu va đập và chịu mài mòn tốt
- Chống ẩm, chống thấm nước 100%
- Chịu được nhiệt độ cao, lên tới 180 độ C
- Chống nấm mốc và vi khuẩn tốt
- Dễ dàng trong việc vệ sinh và bảo dưỡng
Độ bền cơ học:
- Khả năng chịu nén tối đa (tiêu chuẩn ASTM D695): 760kg/m2
- Khả năng chịu lực đàn hồi tối đa (tiêu chuẩn ASTM D790): 4,500N/mm2
- Tỷ trọng:1.300 kg/m3
- Độ chịu lửa (tiêu chuẩn ASTM D635): tự tắt, không bắt lửa.
- Độ hấp thụ nước bề mặt (tiêu chuẩn ASTM D570): 0.76% (không thấm nước)
- Chống chịu hoá chất nhóm A, B, C
Tính chất hóa học của tấm nhựa phenolic
- Chịu H2SO4 95%
- Chịu CH3COOH 99%
- Chịu HNO3 65%
- Chịu HCl 37%
- Chịu NaOH 40%
- Chịu HF 40%
- Chịu H3PO4 85%
- Chịu CCl4
- Chịu H2O2 30%
- Chịu Formandehyde 37%
- Chịu Phenol 90%
* Tuy nhiên, tùy vào điều kiện nồng độ và thời gian tiếp xúc dài hay ngắn mà hóa chất có thể khiến bề mặt tấm Phenolic Relab bị ảnh hưởng nhẹ.
Lưu ý khi sử dụng tấm phenolic (tấm compact HPL chịu axit)
- Không sử dụng các dụng cụ lau chùi có độ nhám lớn để vệ sinh bề mặt sản phẩm thường xuyên. Bởi làm vậy ảnh hưởng tới chất lượng của tấm nhựa, làm giảm khả năng kháng hóa chất và axit.
- Nếu sử dụng tấm compact HPL chịu axit để làm vách tủ hút khí độc phòng thí nghiệm thì cần lưu ý: sau một thời gian tiếp xúc với khí mạnh như: sulphur dioxide, chlorine, bromine, khí axit, v.v… thì bề mặt tấm phenolic cũng có thể bị thay đổi, tuy nhiên sản phẩm vẫn sử dụng tốt.
Ứng dụng của tấm Phenolic Relab
Thường thì các tấm Compact HPL chống axit được dùng làm mặt bàn phòng thí nghiệm hoặc dùng các khu vực dễ chịu ảnh hưởng của axit hoặc các chất tẩy rửa công nghiệp mạnh. Compact HPL không bị mất màu khi tiếp xúc với các dung môi hữu cơ, thuốc nhuộm, hoá mỹ phẩm.
Chính vì vậy sản phẩm này phù hợp sử dụng trong
- Phòng thí nghiệm
- Phòng xét nghiệm
- Bệnh viện
- Trường học
- Phòng hoá nghiệm
- Phòng thí nghiệm (hóa chất, phơi ảnh, y tế)
- Phòng khám thú y
- Phòng phẫu thuật
Review Mặt bàn thí nghiệm chịu hóa chất
Chưa có đánh giá nào.