Trung tâm Nghiên cứu Khoa học sự sống – Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu chung về TTNCKHSS
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Sự sống được thành lập năm 2006 trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Sinh học phân tử và Công nghệ tế bào (thành lập năm 2001) và Trung tâm Đa dạng sinh học và Phát triển bền vững (thành lập năm 2003). Trung tâm có những chức năng và nhiệm vụ sau:
Phát triển các nghiên cứu và ứng dụng về lĩnh vực Sinh học phân tử và Công nghệ tế bào.
Điều tra, nghiên cứu ứng dụng và tư vấn về lĩnh vực Bảo tồn và phát triển Đa dạng sinh học, Sinh học môi trường và Tái tạo năng lượng, phục vụ Tăng trưởng xanh.
Hỗ trợ trực tiếp cho công tác đào tạo cán bộ khoa học ở trình độ đại học và sau đại học thuộc lĩnh vực Khoa học sự sống (Sinh học, Công nghệ sinh học, Sinh học môi trường và Đa dạng sinh học).
Danh sách Phòng thí nghiệm Trung tâm Nghiên cứu Khoa học sự sống
Phòng thí nghiệm chung về Sinh học phân tử và Phân tích (Core Facilities: Molecular Biology & Analytical LAB)
Các chức năng chính:
Là hệ thống cơ sở vật chất chung của Trung tâm NCKHSS và Khoa Sinh học để thực hiện:
- Các thí nghiệm cần các thiết bị sinh học phân tử chuyên dụng (máy real-time PCR, máy nhân gen có gradient nhiệt, nanophotometer,…)
- Các thí nghiệm cần các thiết bị phân tích chuyên dụng (máy sắc kí khí, máy sắc kí lỏng cao áp)
- Cung cấp các dịch vụ thực nghiệm có liên quan.
Phòng Phân tích hình ảnh hiển vi (Microscope Imaging LAB)
Các chức năng chính:
Là hệ thống cơ sở vật chất chung của Trung tâm NCKHSS và Khoa Sinh học để thực hiện:
- Phân tích ảnh dưới kính hiển vi soi nổi, soi nổi huỳnh quang
- Phân tích ảnh dưới kính hiển vi huỳnh quang, cắt lớp với hệ thống ApoTome2
- Chụp ảnh hiển vi quang học thông thường.
Phòng thí nghiệm NC&PT các Công nghệ Sinh điện hóa học phục vụ Tăng trưởng xanh (GREENLAB)
Các chức năng chính:
Các hướng nghiên cứu:
- Các công nghệ sinh học vi sinh vật và sinh điện hóa học phục vụ tăng trưởng xanh (công nghệ sạch, thân thiện với môi trường, phục vụ sản xuất hữu cơ, phát triển bền vững…).
- Ứng dụng vi sinh vật trong xử lý môi trường và tái tạo năng lượng (bao gồm cả sản xuất nhiên liệu sinh học).
- Sinh thái và đa dạng vi sinh vật trong tự nhiên và trong các quá trình công nghệ sinh học.
- Các chất có hoạt tính sinh học từ VSV.
- Các cơ chế tương tác và truyền tín hiệu ở VSV.
- Vi sinh vật điện hóa và các hệ thống sinh điện hóa (pin vi sinh – MFC, điện phân sinh học…)
Đào tạo:
- GREENLAB đào tạo người học thực hiện nghiên cứu khoa học thuộc các hướng nghiên cứu của PTN. Đối tượng đào tạo bao gồm cả người học ở bậc Đại học (sinh viên) và bậc sau Đại học (học viên cao học, nghiên cứu sinh).
- Bên cạnh đó, GREENLAB có thể thực hiện các khóa đào tạo tập huấn về một số chủ đề chuyên môn của PTN, theo nhu cầu của người học. Các chủ đề này bao gồm: (i) các kỹ thuật vi sinh cơ bản, (ii) các kỹ thuật vi sinh kị khí, (iii) phân tích vi sinh vật trong các mẫu môi trường, (iv) phân tích đa dạng vi sinh vật, (v) các kỹ thuật sinh điện hóa.
Dịch vụ:
- Dịch vụ tư vấn đánh giá thành phần các tập hợp vi sinh vật bằng kỹ thuật sinh học phân tử
- Dịch vụ phân tích coliform
- Dịch vụ đánh giá khả năng kháng khuẩn của một số chất/ hợp chất
- Dịch vụ phân tích vi khuẩn hiếu khí dị dưỡng trong mẫu môi trường
- Dịch vụ tư vấn các kỹ thuật sinh điện hóa học
- Dịch vụ phân tích vi khuẩn kị khí có trong mẫu môi trường.
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Sinh thái học và Đa dạng sinh học Ứng phó biến đổi khí hậu ở Việt Nam (ECOBIODIVERSE LAB)
Các chức năng chính
Hướng nghiên cứu:
- Giám sát HST thủy vực bằng sinh vật chỉ thị và thông số thủy lý hóa.
- Nghiên cứu ảnh hưởng và tác động của ô nhiễm kim loại nặng và các chất ô nhiễm nguy hại đến sức khỏe một số loài sinh vật ở mức độ tế bào và sinh học phân tử.
- Khai thác và sử dụng bền vững nguồn lợi thủy sinh vật.
- Ứng dụng đồng vị bền và đồng vị phóng xạ trong nghiên cứu sinh thái học.
Đào tạo:
- Danh sách luận văn, luận án thực hiện tại PTN
Dịch vụ:
- Phân tích các thông số thủy lý hóa (BOD, COD, DO, N, P…)
- Tư vấn quy hoạch sinh thái nhằm khai thác và sử dụng bền vững đa dạng sinh học
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Sinh học phân tử tế bào (MCB LAB)
Các chức năng chính
Hướng nghiên cứu:
- Phân tích hệ gen, hệ phiên mã, hệ protein
- Công nghệ protein tái tổ hợp: sản xuất các enzyme thế hệ mới, protein tái tổ hợp.
- Nghiên cứu phát hiện các hợp chất tự nhiên có hoạt tính sinh học và cơ chế ức chế protein đặc hiệu.
- Sàng lọc, phân tích cơ chế tác dụng phân tử của dược chất trong bệnh chuyển hóa, tim mạch và ung thư.
- Phân tích các tín hiệu Ca2+, Na+, K+ nội bào.
- Phân tích cấu trúc và chức năng ty thể.
Phòng thí nghiệm Nuôi cấy tế bào động vật (Animal Cell Culture LAB)
Các chức năng chính:
Thực hiện và hỗ trợ các cán bộ/ nhóm nghiên cứu trong Trung tâm và Khoa thực hiện những hoạt động nghiên cứu sau:
- Nuôi cấy mô – tế bào động vật phục vụ nghiên cứu
- Nuôi cấy, biệt hoá tế bào gốc
- Đánh giá hoạt tính sinh học của hoá chất, dược phẩm lên tế bào/tế bào gốc
- Đánh giá tác động tăng sinh mạch máu trên phôi gà
- Nghiên cứu độc học phát triển trên phôi cá ngựa vằn
Phòng thí nghiệm Nuôi cấy tế bào thực vật (Plant Cell Culture LAB)
Các chức năng chính:
Thực hiện và hỗ trợ các cán bộ/ nhóm nghiên cứu trong Trung tâm và Khoa thực hiện những hoạt động nghiên cứu sau:
- Nhân giống thực vật in vitro
- Nuôi cấy mô sẹo, phôi vô tính
- Nuôi cấy huyền phù tế bào thực vật
- Thử nghiệm hạt nhân tạo thực vật
- Nuôi cấy để thu nhận các chất có hoạt tính sinh học
- Nghiên cứu bảo quản nguồn mẫu/gen in vitro
- Nghiên cứu chuyển gen vào thực vật.
Các hướng nghiên cứu của TTNCKHSS
- Sinh học phân tử tế bào
- Đa dạng sinh học, sinh thái học và ứng phó biến đổi khí hậu
- Khai thác và bảo tồn nguồn gen
- Sinh học môi trường và năng lượng sinh học phục vụ tăng trưởng xanh
- Sinh học tổng hợp
Các dòng sản phẩm KHCN mà Trung tâm hướng tới:
– dòng sản phẩm phục vụ bảo vệ và tăng cường sức khỏe (thực phẩm chức năng, mỹ phẩm chăm sóc da, phẩm màu an toàn, thuốc thảo dược,…)
– các mô hình nghiên cứu bệnh (ví dụ loãng xương, Alzeimer,…)
– các chế phẩm sinh học (bản chất enzyme, hoạt chất sinh học hoặc tế bào sinh vật, v.v…) phục vụ nghiên cứu và sản xuất (nông nghiệp, thủy sản, công nghiệp, …)
– các công nghệ sinh học xử lý ô nhiễm môi trường và giúp tái tạo năng lượng, góp phần cho tăng trưởng xanh và phát triển bền vững
– các cơ sở dữ liệu về sinh vật Việt Nam có giá trị ứng dụng (trong y dược, nông nghiệp, v.v…)
– các mô hình sinh thái phục vụ phát triển bền vững
Dịch vụ của TTNCKHSS
– Dịch vụ AABC: Phân tích khả năng kháng khuẩn của một số hợp chất có hoạt tính Sinh học
– Dịch vụ Coliform: Phân tích Coliform tổng số & Coliform phân bằng phương pháp MPN
– Dịch vụ MCA: Phân tích tập hợp vi sinh vật bằng kỹ thuật sinh học phân tử
– Các dịch vụ KHCN của TTNCKHSS
Danh sách thiết bị của TTNCKHSS
STT | Tên máy/thiết bị | Số lượng | Model | Vị trí đặt | Người phụ trách chính | Ghi chú |
1 | Hệ thống HPLC | 1 | Alliance e2695 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL (Dự án tăng cường nhân lực) Pha 1 |
2 | Máy tính HP | 1 | HP | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
3 | Bộ lưu điện UPS | 1 | Castle 3K | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
4 | Máy in HP | 1 | HP Laser Jet P2035 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
5 | Bộ lọc dung môi | 1 | WAT200543 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
6 | Bộ chiết pha rắn 20 chỗ | 1 | WAT200677 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
7 | Burette tự động 50mL | 1 | Titronic 300 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
8 | Bể rửa siêu âm Elmasonic | 1 | S100H | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
9 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 1 | D-MAG HS4 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
10 | Máy lắc ngang | 1 | HS 260 basic | p208-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
11 | Máy vortex | 2 | IKA vortex3 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
12 | Máy lắc tròn | 1 | KS 260 basic | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
13 | Máy phá mẫu Hach | 1 | DRB 200 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 |
14 | Máy đo DO | 1 | HQ30d | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 |
15 | Tủ bảo quản mẫu panasonic | 1 | MPR-S313 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
16 | Máy cất nước 2 lần | 1 | Hamilton-WSC/4D | P208-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
17 | Hệ thống GC | 1 | 7890B (Agilent, Mỹ) | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
18 | Máy tính | 1 | HP | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
19 | Máy in HP | 1 | Laser Jet M402d | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
20 | Máy nén khí Jun air | 1 | 4772510 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
21 | Máy soi gel điện di | 1 | UVP Biodoc-It2 Imager | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
22 | Máy in nhiệt | 1 | Mitsubishi P95 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
23 | Máy PCR định lượng (real-time PCR) | 1 | 7500 Real time PCR system | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
24 | Laptop Dell | 1 | E6540 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
25 | Máy in Epson | 1 | Epson Photo T60 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
26 | Máy vortex | 1 | MX-S | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
27 | 1 | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | TB của DATCNL Pha 1 | ||
28 | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 | ||
29 | Máy ly tâm lắng mẫu nhanh (spin down) | 1 | D1008 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 |
30 | 1 | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | TB của DATCNL Pha 1 | ||
31 | 1 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | ||
32 | Giá giữ lạnh cho ống PCR | 2 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | |
33 | 1 | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | TB của DATCNL Pha 1 | ||
34 | ELISA – microplate reader | 1 | basic | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
35 | Cuvet, adapter và đĩa nhiều giếng | 1 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | |
36 | Máy tính Dell | 1 | Dell | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
37 | Máy in Canon | 1 | Canon | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
38 | Máy PCR Gradient Eppendorf | 1 | Mastercycler nexus GSX1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 |
39 | 1 | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | TB của DATCNL Pha 1 | ||
40 | 1 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | ||
41 | Bộ điện di ngang liền nguồn | 3 | Mupid-Exu | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
42 | 2 | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | |||
43 | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | |||
44 | 1 | |||||
45 | 1 | |||||
46 | 1 | |||||
47 | Máy đo pH | 1 | Hanna HI-5221 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 |
48 | 1 | p107-T2 | Lê Thu Hà | |||
49 | 2 | P210-T2 | QL PTN chung | |||
50 | 1 | p309-T2 | Lê Hồng Điệp | |||
51 | 1 | P310-T2 | Nguyễn Lai Thành | |||
1 | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | ||||
52 | 1 | |||||
53 | 1 | |||||
54 | Cân điện tử OHAUS | 1 | PA2102 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
55 | 1 | p309-T2 | Lê Hồng Điệp | |||
56 | 1 | P310-T2 | Nguyễn Lai Thành | |||
57 | 1 | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | |||
58 | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | |||
59 | 1 | p107-T2 | Lê Thu Hà | |||
60 | Nano photometer | 1 | Eppendorf – Biospectrometer | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
61 | Máy in nhiệt | 1 | DPU-S445 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
62 | Tủ lạnh âm sâu -80oC | 1 | U535 | p208-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
63 | Máy ly tâm lạnh | 1 | 5424R (Eppendorf) | p311-T2 | Nguyễn Văn Sáng | TB của DATCNL Pha 1 |
64 | 2 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | ||
65 | Máy ly tâm thường | 1 | 5702 (eppendorf) | p107-T2 | Lê Thu Hà | TB của DATCNL Pha 1 |
66 | 1 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | ||
67 | Máy ly tâm tốc độ cao Beckman | 1 | J-E | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
68 | Máy lắc ổn nhiệt | 1 | ES-20/60 | p208-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
69 | 1 | P210-T2 | QL PTN chung | |||
70 | Tủ an toàn sinh học cấp II | 1 | AC2-4E8 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 |
71 | Máy cất nước 2 lần | 1 | P208-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | |
72 | Máy ly tâm đa năng | 1 | 5810R | P210-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 |
73 | Tủ cấy vô trùng Esco | 1 | LVG-4AG-F8 | p309-T2 | Lê Hồng Điệp | TB của DATCNL Pha 1 |
74 | Máy phát điện dùng cho tủ lạnh âm sâu | 1 | Lê Hồng Điệp | TB của DATCNL Pha 1 | ||
75 | Hệ thống kính hiển vi soi nổi huỳnh quang | 1 | SteREO Discovery V8 | P209-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 |
76 | Máy tính Dell | 1 | P209-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 | |
77 | Hệ thống vi tiêm | 1 | P209-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 | |
78 | Hệ thống Kính hiển vi đảo ngược DIC và huỳnh quang có nâng cấp thêm Apotome.2 | 1 | Axio Observer7, Apotome.2 | P209-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 |
79 | Máy tính Dell | 1 | P209-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 | |
80 | Kính hiển vi soi nổi | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 | |
81 | Kính hiển vi có thiết bị chụp ảnh tự động | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
82 | Kính hiển vi truyền hình | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
83 | Kính hiển vi huỳnh quang | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 | |
84 | Kính hiển vi laser quét đồng tụ | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 | |
85 | Kính hiển vi soi nổi có thiết bị chụp ảnh | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
86 | Kính hiển vi soi nổi có thiết bị chụp ảnh | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
87 | Kính hiển vi dùng trong nghiên cứu tế bào | 1 | 209T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
88 | Box cấy vô trùng | 1 | 309T2 | Lê Hồng Điệp | TB của DATCNL Pha 1 | |
89 | Tủ sinh trưởng | 1 | 309T2 | Lê Hồng Điệp | ||
90 | Tủ sấy | 1 | 309T2 | Lê Hồng Điệp | ||
91 | Nồi khử trùng | 1 | 208T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 1 | |
92 | Tủ lạnh | 1 | 309T2. | Lê Hồng Điệp | TB của DATCNL Pha 1 | |
93 | Cân điện tử gram | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 | |
94 | Cân điện tử migram | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | ||
95 | Lò vi sóng | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | ||
96 | Máy khuấy từ | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | ||
97 | Máy lắc | 2 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | ||
98 | Kính hiển vi soi ngược Zeiss | 1 | 209 T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
99 | Bộ vi thao tác | 1 | 209 T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
100 | Máy rèn kim vi tiêm | 1 | 209 T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
101 | Máy mài dao cắt siêu mỏng | 1 | 209 T2 | Nguyễn Lai Thành | ||
102 | Box cấy vô trùng ESCO | 1 | 310 T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 1 | |
103 | Gene Amp PCR 9700 Perkin Elmer/Mỹ/2007 | 1 | 210 T2 | QL PTN chung | Đang chờ thanh lý | |
106 | Ly tâm lạnh Eppendorf | 1 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 1 | |
107 | Máy lọc nước khử ion | 1 | P210-T2 | Phạm Thế Hải | ||
108 | Tủ lạnh âm sâu -80oC Haier – Biomedical | 1 | p208-T2 | QL PTN chung | TB của đề tài ARES | |
109 | Hệ thống lai Western Blot – Cleaver Scientific | 1 | P210-T2 | QL PTN chung | TB của đề tài ARES | |
110 | Tủ hút khí độc | 1 | p309-T2 | Lê Hồng Điệp | TB của đề tài ARES | |
111 | Nồi khử trùng 128L | 1 | SH-AC-128L | P208-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 2 |
112 | Tủ nuôi cấy lắc ổn nhiệt | 1 | Inova 44R | P208-T2 | QL PTN chung | TB của DATCNL Pha 2 |
113 | Tủ nuôi cấy CO2 | 1 | CellXpertC17i | P310-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 2 |
114 | Tủ an toàn sinh học cấp II | 1 | SafeFAST Elite 212D | P310-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 2 |
115 | Tủ nuôi cấy kị khí | 1 | A35 | P105,106-T2 | Phạm Thế Hải | TB của DATCNL Pha 2 |
116 | Máy cắt mô lạnh | 1 | MNT | P210-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 2 |
117 | Camera cho kính hiển vi | 1 | BUC5F-2000C | P209-T2 | Nguyễn Lai Thành | TB của DATCNL Pha 2 |
118 | Tủ hút khí độc | 1 | DLH-01G | p107-T2 | Lê Thu Hà | TB của DATCNL Pha 2 |
119 | Thiết bị phân tích sinh thái đa năng | 1 | ASTD152 | p107-T2 | Lê Thu Hà | TB của DATCNL Pha 2 |
- Thiết lập phòng thí nghiệm kiểm tra hiệu suất tủ hút Tiêu chuẩn ASHRAE 110 tại Malaysia
- Thi công nội thất phòng thí nghiệm Nhà máy nước giải khát Công ty Cổ Phần Nước Giải Khát Chương Dương
- Vì sao thuốc Zolgensma đắt nhất thế giới? Zolgensma có chi phí khoảng 2,1 triệu USD cho một lần điều trị
- Thi công nội thất phòng thí nghiệm Nhà máy nước Hòa Liên
- Tổng quan nội thất phòng thí nghiệm